Thuật ngữ trong Digital Marketing bạn nên biết

Các thuật ngữ trong Digital Marketing là một trong những thứ gây khó khăn đối với các nhà tiếp thị, vì nó bao gồm: Ngôn ngữ chứa đầy các từ viết tắt, biệt ngữ và những từ ngữ viết tắt cụ thể, dành cho các phương pháp digital marketing khác nhau như SEO, PPC, google penguin, analytics, landing page,… Hiểu được những thuật ngữ này bạn sẽ dễ dàng trong việc brand marketing, tìm kiếm khách hàng, kinh doanh, bán hàng,… Đó là lý do tại sao Chuyengiamarketing tạo ra danh sách các thuật ngữ, định nghĩa về tiếp thị kỹ thuật số phổ biến nhất hiện nay để bạn tham khảo.

các thuật ngữ trong digital marketing

Nội Dung Chính [Ẩn]

THUẬT NGỮ MARKETING LÀ GÌ?

CÁC THUẬT NGỮ TRONG DIGITAL MARKETING CHUNG

CÁC THUẬT NGỮ SEO MARKETING

CÁC THUẬT NGỮ EMAIL MARKETING

CÁC THUẬT NGỮ MOBILE MARKETING

CÁC THUẬT NGỮ SOCIAL MEDIA

CÁC THUẬT NGỮ PPC ADVERTISING

CÁC THUẬT NGỮ DISPLAY ADVERTISING

CÁC THUẬT NGỮ TRONG CONTENT MARKETING

CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT TRONG MARKETING

KẾT LUẬN

THUẬT NGỮ MARKETING LÀ GÌ?
Thuật ngữ marketing là những từ thường xuyên được sử dụng trong lĩnh vực marketing, dùng để chỉ một công việc, công đoạn, quá trình…Trong chiến dịch cụ thể.

Dịch vụ tham khảo:

1. Tư vấn chiến lược marketing hiệu quả

2. Chuyên gia marketing-Võ Tuấn Hải

3. Phòng marketing thuê ngoài tốt nhất

4. Dịch vụ đào tạo marketing inhouse

CÁC THUẬT NGỮ TRONG DIGITAL MARKETING CHUNG
Dưới đây là các thuật ngữ chung trong tiếp thị kỹ thuật số như: Analytics, Bounce Rate, Click Through Rate (CTR), CVR, Call to Action, Landing Page, Lifetime Value, Persona, Return on ad/ advertising spend (ROAS), Return on investment (ROI), Target Audience,… Được Chuyên Gia Marketing tổng hợp đầy đủ và giải thích chi tiết:

Analytics
Là quá trình thu thập, phân tích, báo cáo thông tin. Dữ liệu được lấy từ các điểm tiếp xúc trực tuyến như: website, direct channel, organic, paid channel,… Phân tích thông tin chi tiết và xu hướng, sau đó sẽ cung cấp cho các nhà tiếp thị triển khai chiến lược.

Bounce Rate
Là thuật ngữ digital marketing được dùng để phân tích lưu lượng truy cập vào trang web. Bounce Rate thể hiện tỉ lệ khách truy cập vào trang web và tỉ lệ khách rời đi thay vì tiếp tục ở lại xem như các trang trong cùng website đó.

Click Through Rate (CTR)
Là tỷ lệ nhấp, tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo so với số lần hiển thị quảng cáo đó, được tính bằng số lần nhấp chuột trên số lần hiển thị.

Conversion rate (CVR)
Là phần trăm người dùng đã thực hiện chuyển đổi trên tổng số lần nhấp. CVR bằng chuyển đổi/ nhấp chuột.

Call to Action
Nghĩa là kêu gọi hành động, đây là một phần thông điệp chiến dịch quảng cáo, nhằm khuyến khích người dùng thực hiện một hành động nào đó như: Sign-up, subscribe, buy now, call now, learn more, install now…

Landing Page
Là một trang web đơn, tập trung vào phát triển một nội dung nhất định để thuyết phục người dùng thực hiện được mục tiêu chuyển đổi cụ thể như điền form, mua sản phẩm hoặc đăng ký nhận bản tin.

Lifetime Value
Là tổng doanh thu ước tính một khách hàng đã đóng góp cho công ty bao nhiêu trong suốt cuộc đời họ. Đây là chỉ số quan trọng để có thể theo dõi trải nghiệm người tiêu dùng.

Persona
• Nghĩa là người mua hàng lý tưởng – Là hình mẫu đại diện cho một người dùng hoặc một khách hàng lý tưởng cho sản phẩm, dịch vụ.

• Persona giúp doanh nghiệp biết đến khách hàng tiềm năng mình muốn hướng tới là ai.

Return on ad/ advertising spend (ROAS)
• Là lợi nhuận thu về so với phí quảng cáo, có nghĩa là bạn thu được bao nhiêu đồng cho mỗi đồng chi cho quảng cáo.

• ROAS = doanh thu chạy chương trình quảng cáo/ chi phí bỏ ra để thực hiện chương trình quảng cáo.

• ROAS là một trong những KPI Marketing tích hợp quan trọng để xác định hiệu quả chiến dịch.

Return on investment (ROI)
ROI tỷ lệ lợi nhuận thu được trênphí đầu tư. ROI có thể tính bằng 2 cách, tùy vào cách xem xét các khoản chi có liên quan.

• ROI = doanh thu/chi phí quảng cáo

• ROI = doanh thu/ (chi phí quảng cáo + chi phí bổ sung/ chi phí liên quan).

Target Audience
Chỉ nhóm khách hàng mục tiêu – Họ là một nhóm người dùng có các đặc điểm một khách hàng lý tưởng mà mọi đơn vị kinh doanh muốn nhắm đến.

• Là những người có nhu cầu về sản phẩm – có khả năng chi trả các sản phẩm đó.

• Khách hàng mục tiêu bao gồm: Khách hàng thực sự và khách hàng tiềm năng.

Dịch vụ tham khảo:

1. Dịch vụ marketing online trọn gói tốt nhất

2. Dịch vụ Business Coaching

3. Dịch vụ marketing tổng thể

4. Chiến lược marketing tổng thể

CÁC THUẬT NGỮ SEO MARKETING
Một trong những hình thức Marketing hiệu quả lâu dài được rất nhiều doanh nghiệp hiện nay áp dụng đó là SEO, Chuyengiamarketing sẽ chia sẻ những kinh nghiệm trong lĩnh vực này:

Thuật ngữ SEO
Thuật ngữ SEO (Search Engine Optimizer) là tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. SEO là công cụ then chốt doanh nghiệp để thực hiện các chiến dịch Digital tiếp thị thông qua công cụ tìm kiếm như: Google, Bing,… Phổ biến nhất là công cụ tìm kiếm Google

Website công ty xếp hạng càng cao thì cơ hội tiếp cận được với lượng khách hàng tiềm năng thông qua công cụ tìm kiếm càng cao. SEO thường sẽ đi đôi với Content Marketing.

Anchor Text
Là những ký tự hiển thị, có thể nhấp vào một siêu liên kết (hyperlink). Trong các trình duyệt hiện nay, nó thường có màu xanh lam và có gạch chân. Anchor Text sử dụng để liên kết một trang web này với một trang web khác.

Alt Text/ Alt Tag
Là thuật ngữ marketing viết tắt Alternate Text, còn có thể gọi là thuộc tính Alt hoặc mô tả Alt. Đây là một thuộc tính HTML mô tả các phần tử nào đó trên một trang mà người dùng không đọc được.

Thẻ Alt giúp trình duyệt thu thập thông tin các công cụ tìm kiếm có thể hiểu được bức ảnh doanh nghiệp bạn nói về thông điệp gì, từ đó trả về kết quả tìm kiếm phù hợp nhất.

Click (Organic Search)
Được ghi lại khi người dùng nhấp vào kết quả tìm kiếm miễn phí. Kết quả tìm kiếm Organic sẽ được tính toán chặt chẽ theo quy luật, thuật toán các công cụ tìm kiếm và không qua trả phí.

Headings
Là các thẻ tiêu đề trình bày dưới dạng các thẻ H1, H2. H3, H4, H5,H6 nhằm tối ưu website và nhấn mạnh bài viết. Phần văn bản này được trình bày bằng một phông chữ lớn và đậm hơn các đoạn văn khác trên trang web nhằm thu hút sự chú ý.

Impression (Organic Search)
Là chỉ số thống kê, thể hiện số lần người dùng nhìn thấy một liên kết đến trang web trên kết quả tìm kiếm, dù là liên kết văn bản, hình ảnh hay video.

Domain name
Tên miền là tên trang web bạn ví dụ: www.chuyengiamarketing.com là địa chỉ khi gõ vào thanh URL trình duyệt, người dùng Internet có thể truy cập vào trang web này.

Domain Authority (DA)
Là độ uy tín một website nào đó, do Moz phát triển, được dùng dự đoán khả năng xếp hạng một trang web trên các công cụ tìm kiếm (SERPS).

Inbound Link
Còn được biết đến với tên gọi Backlink, là những liên kết trỏ về website marketing doanh nghiệp. Bạn có thể gắn địa chỉ web lên các trang web khác bằng cách dùng anchor text, link ảnh hoặc link trần.

Liên kết từ trang web khác trở về web bạn cũng cải thiện thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm, đặc biệt nếu những trang liên kết có uy tín và lượng truy cập lớn.

Internal Link
Là các liên kết giữa các trang với nhau trên cùng một trang web, thường được sử dụng để điều hướng.

Indexed Pages
Là tổng các trang trên trang web bạn được các công cụ tìm kiếm đánh chỉ mục. Điều này nghĩa là các bot tìm kiếm đã truy cập, phân tích, lưu lại các thông số như trên tiêu đề, mô tả, từ khóa thuộc hệ thống cơ sở dữ liệu các trang web.

Keyword
Từ khóa là những từ, cụm từ, ký từ mà người dùng gõ trên các Search Engine Marketing ( công cụ tìm kiếm Google) để tìm kiếm một nội dung nào đó.

Link Building
Là hoạt động và quá trình mà website nhận được nhiều liên kết tốt, chất lượng để cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.

Long Tail Keyword
Là từ khóa không phổ biến – không được tìm kiếm nhiều, thường có độ dài từ hai chữ trở lên.

Meta Description
Là đoạn mô tả ngắn gọn nội dung trang web, giới hạn 160 ký tự.

Meta Keywords
Là thuộc tính keywords thẻ Meta nằm ở phần head bên trong mã HTML website

Meta Title
Là thẻ tiêu đề một trang web, được hiển thị ở đầu cửa sổ trình duyệt, hoặc các trang kết quả tìm kiếm cùng Meta Description.

Nofollow
Là các liên kết có thẻ HTML rel=nofollow. Thẻ này yêu cầu các công cụ tìm kiếm không cho các bot đi qua các liên kết đó.

Page Authority (PA)
PA là chỉ số do Moz phát triển, dùng để đo lường độ uy tín và độ tin cậy từng trang riêng lẻ trên công cụ tìm kiếm (SERPS).

SERP (Search Engine Results Page)
Là các trang được hiển thị nhờ các công cụ tìm kiếm để phản hồi truy vấn người tìm kiếm.

Sitelinks (Organic Search)
Là các liên kết nội bộ đến các trang con website, hiển thị bên dưới địa chỉ trang trong kết quả tìm kiếm giúp cho người dùng điều hướng website.

Social bookmarking
• Người dùng có thể đánh dấu và chia sẻ trang web lên mạng xã hội, giúp người sử dụng Internet lưu trữ, quản lý, tìm kiếm địa chỉ các trang web đó.

• Liên kết đến website bạn từ các trang web đánh dấu trên mạng xã hội là dấu hiệu để trình thu thập thông tin biết content trang web doanh nghiệp bạn có ích với mọi người, từ đó tăng lượt truy cập website, và thúc đẩy thứ hạng từ khóa.

Google analytics
Google analytics là công cụ Google cung cấp cho người dùng, dùng để phân tích hiệu suất website.

CÁC THUẬT NGỮ EMAIL MARKETING
Email là một trong những kênh tiếp thị đời đầu, đến hiện nay vẫn không ngừng phát triển vì lợi ích mà nó đem lại vô cùng lớn. Cùng tìm hiểu những thuật ngữ email marketing, để dễ dàng triển khai tiếp thị email:

Acceptable Spam Report Rate
Là một trong những thuật ngữ marketing cần lưu ý. Đây là tỷ lệ báo cáo spam có thể chấp nhận – Là tỉ lệ mà tại đó người dùng có thể bị thông báo là spam tuy nhiên không gây hại gì đến uy tín công ty.

Acceptance Rate
Là tỷ lệ phần trăm số các email marketing được máy chủ gửi email chấp nhận.

Blacklist
Danh sách đen là một danh sách chứa địa chỉ IP bị coi là gây trở ngại đến việc gửi email.

Bounce email
Là các email bị gửi ngược trở lại cho người gửi.

Bounce Rate
Bounce Rate là tỉ lệ các email bị hỏng.

Clicks per delivered
Là tỉ lệ phần trăm lần nhấp chuột so với số lượng email gửi đi nhất định.

Clicks per open
Là tỉ lệ phần trăm số lần nhấp chuột trên số lần mở email.

CPT
Cost Per Thousand là số tiền thuê danh sách địa chỉ email 1000 người.

CTR
Click-Through Rate là tỉ lệ phần trăm số người nhận có hành động nhấp chuột vào một liên kết được chèn trong email.

Dedicated IP
Là địa chỉ IP bạn dùng để gửi email

Deliverability Rate
Là tỉ lệ số email đã được gửi thành công trong tổng các email đã được gửi đi.

ESP
Email Service Provider là nhà cung cấp dịch vụ Email marketing – Physical Address là địa chỉ cụ thể công ty gửi email.

Marketing Automation
Marketing Automation là thuật ngữ digital quen thuộc, nó là một phần mềm để tự động hóa các quy trình tiếp thị như: Phân loại, phân khúc khách hàng, chăm sóc khách hàng theo kịch bản đã cài đặt sẵn, và tự động gửi email,…

CÁC THUẬT NGỮ MOBILE MARKETING
Là thuật ngữ digital tiếp thị quen thuộc với hình thức tiếp thị sản phẩm, dịch vụ thông qua thiết bị di động như: Smartphone, tablets,..

Advertisers
Thuật ngữ chỉ nhà quảng cáo.

Publishers
Là thuật ngữ nói về những người sở hữu website nào đó, mà họ tham gia vào việc đặt các quảng cáo cho các Advertisers để kiếm thu nhập.

Ad Exchange
Trao đổi quảng cáo là nền tảng công nghệ cho phép các Advertiser, Publishers mua bán, trao đổi các vị trí quảng cáo cách tự động hóa.

Ad network
Là công ty trung gian giúp kết nối Advertisers – Publishers.

Ad server
Ad sever giúp lưu trữ, quản lý, phân phối, và quảng cáo tới đối tượng mục tiêu.

App
App là ứng dụng. Đây chắc hẳn là thuật ngữ marketing quá quen thuộc với tất cả mọi người.

QR Codes
Các mã QR code sau khi quét sẽ đưa bạn đến một trang web cụ thể mà nhà quảng cáo muốn nhằm mục đích giới thiệu sản phẩm, dịch vụ nào đó.

SMS Marketing
Là các hoạt động marketing thông qua việc gửi tin nhắn đến người dùng điện thoại

MMS Marketing
Gần giống như SMS nhưng MMS có thể gửi được hình ảnh, âm thanh, văn bản và nhiều ký tự hơn SMS.

CÁC THUẬT NGỮ SOCIAL MEDIA
Mạng xã hội ở thời điểm hiện tại đã trở thành kênh giải trí hàng đầu mọi người dùng ở hầu hết mọi nơi, chính vì thế mức độ tiếp cận dễ dàng. Cùng tìm hiểu những thuật ngữ chuyên ngành social media marketing để dễ dàng sử dụng và có thể affiliate marketing:

Creator Marketplace
Một thuật ngữ marketing trên nền tảng TikTok, Creator Marketplace cung cấp các phân tích chuyên sâu về những nhà sáng tạo nội dung (người dùng) và cho phép đơn vị kinh doanh hợp tác, sản xuất với họ nhằm tăng mức độ nhận diện từ đó có thể thu hút khách hàng mới.

Custom Audience
Danh sách những người đã thực hiện tương tác với công ty bạn.

Daily Budget
Là ngân sách hàng ngày mà doanh nghiệp sẵn sàng chi tiêu cho mỗi quảng cáo.

Earned Impressions
Số lần hiển thị một quảng cáo, bài đăng đã thu được.

Engagement
Tương tác người dùng với bài đăng hoặc quảng cáo không phải trả phí.

Engagement Rate
Là tỷ lệ mà người dùng có thể tương tác với một bài đăng hoặc chiến dịch quảng cáo nào đó.

Followers Campaign
Là quảng cáo với mục tiêu tăng số lượng người theo dõi trên tài khoản được quảng cáo.

Hashtag
Các cụm từ hoặc bắt đầu bằng ký hiệu “#”. Nhấp vào nó bạn sẽ được dẫn đến các bài viết có sử dụng từ cụm từ được đánh dấu này. Thường thấy trên nền tảng facebook marketing

Influencer marketing
Là phương pháp cộng tác cùng những người có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội để tăng nhận diện thương hiệu như KOL, KOC.

In-Stream Ad
Quảng cáo trong lường, có thể xuất hiện trước video, sau video hoặc trong video.

Lead Generation
Là thu hút và khiến các đối tượng mục tiêu chất lượng cung cấp thông tin cho bạn.

Lifetime Budget
Ngân sách mà bạn dự tính sẽ chi tiêu trong suốt thời gian chiến dịch.

Macro-Influencers
Người có sức ảnh hưởng lớn, thường tạo ra những xu hướng mới.

Mega-Influencers
Là người có tầm ảnh hưởng cao nhất, với lượng theo dõi hơn 1 triệu người.

Micro-Influencers
Người có tầm ảnh hưởng nhỏ, chỉ có lượng người theo dõi từ 10 – 100 nghìn.

Reach
Là số người đã xem quảng cáo ít nhất một lần trong chiến dịch.

Social Listening
Là khi một nhà tiếp thị đang theo dõi, phân tích, đánh giá những gì khách hàng nói về thương hiệu doanh nghiệp trên phương tiện PR.

UGC – User Generated Content
Có thể hiểu là nội dung do người dùng tạo ra giúp cho bạn có thể đo lường được mức độ tác động các chiến dịch truyền thông.

thuật ngữ marketing

CÁC THUẬT NGỮ PPC ADVERTISING
Quảng cáo PPC là cách đơn vị kinh doanh tiếp cận người dùng internet thông qua các quảng cáo trả tiền trên các nền tảng như: Google, Linkedin, Twitter, Bing, Pinterest, Instagram, Facebook, Tiktok,…

Ad Rank
Là vị trí xếp hạng quảng cáo Google. Quảng cáo có xếp hạng chất lượng cao sẽ được đặt ở vị trí hàng đầu.

Auction Insights
Là công cụ giúp doanh nghiệp so sánh hiệu quả quảng cáo với các quảng cáo khác đang tham gia vào cùng các phiên đấu giá.

Bid Strategy
Chiến lược giá thầu là cách thiết lập loại giá thầu mục đích là để trả cho việc người xem tương tác với quảng cáo doanh nghiệp.

Bing Ads, Microsoft Ads
Là kênh quảng cáo cho phép công ty đặt quảng cáo, tiếp cận khách hàng tiềm năng thông qua trang kết quả công cụ tìm kiếm như: Bing, Yahoo, AOL.

Cost per Click (CPC)
Là số tiền cho mỗi lần khách hàng nhấp chuột vào quảng cáo doanh nghiệp

Display URL
URL xuất hiện trong quảng cáo doanh nghiệp, thường có màu xanh lục. URL cung cấp cho người dùng biết trang web mà họ sẽ đến khi nhấp vào quảng cáo.

Dynamic Search Ads (DSA)
DSA dùng công nghệ thu thập thông tin web tự nhiên từ Google để tìm thấy khách hàng đang tìm kiếm chính xác những gì mà bạn cung cấp.

Headline
Là tiêu đề quảng cáo, với độ dài khoảng 30 ký tự , có kích thước lớn, màu xanh lam và là thứ đầu tiên người tìm kiếm đọc được khi thấy quảng cáo.

Impression (Paid Search)
Số lần hiển thị quảng cáo doanh nghiệp bạn trên kết quả tìm kiếm.

Impression share
Là phần trăm số lần quảng cáo website thực sự hiển thị so với tổng số lần quảng cáo website có thể hiển thị.

Keyword
Là từ hoặc cụm từ mà người dùng tìm kiếm trên các công cụ tìm kiếm.

Pay Per Click
Là hình thức quảng cáo có tính phí dựa trên số lần nhấp chuột người dùng.

Remarketing
Cho phép nhà quảng cáo hiển thị quảng cáo đến những người dùng đã truy cập vào trang web bạn nhưng chưa đi đến hoàn thành chuyển đổi mong muốn qua đặt hàng.

Responsive Search Ads
Là loại quảng cáo hiển thị tự động điều chỉnh kích thước, định dạng, cách hiển thị nhằm phù hợp với không gian chứa quảng cáo trên trang mạng hiển thị.

Shopping Ads
Google Shopping Ads – Một hình thức quảng cáo mua sắm trên Google, khách hàng có thể nhìn thấy thông tin về sản phẩm như: Hình sản phẩm, giá cả và tên doanh nghiệp.

Được thiết lập bằng cách sử dụng các dữ liệu về sản phẩm mà bạn gửi đến Merchant Center từ đó hiển thị cho người dùng đang tìm kiếm các loại sản phẩm mà doanh nghiệp quảng cáo.

thuật ngữ shopping ads

CÁC THUẬT NGỮ DISPLAY ADVERTISING
Display Ads là quảng cáo dạng hiển thị hình ảnh, văn bản trên khu vực được thiết kế đặc thù của website hoặc mạng xã hội để tiếp thị sản phẩm, dịch vụ.

Ad Exchange
Là sàn giao dịch quảng cáo trên Digital, đây là nơi bên mua và bên bán tiến hành mua bán quảng cáo số một cách tự động hóa. Thường thông qua đấu giá thời gian thực, hỗ trợ bởi công nghệ RTB.

Connected TV (CTV)
Là TV có kết nối với internet theo cách hiểu đơn giản. Khác với TV truyền thống, CTV bao gồm: Smart TV, Apple TV, các loại thiết bị như Tivo và Roku hay thậm chí là máy chơi game X-boxes và PlayStation. Chúng giúp doanh nghiệp tiếp cận được đối tượng mục tiêu thông qua màn hình lớn.

Data Management Platform (DMP)
Là nền tảng có chứa dữ liệu đối tượng từ nhiều hệ thống khác nhau như trực tuyến, ngoại tuyến, di động,… Dựa trên dữ liệu này doanh nghiệp có những hiểu biết về khách hàng.

Demand Side Platform (DSP)
Là nền tảng mà doanh nghiệp sử dụng để mua quảng cáo tự động. Có thể mua inventory từ nhiều nguồn như: Ad Exchanges, Ad Networks,…

Native Ads
Một hình thức quảng cáo trả phí nhưng được tối ưu hơn với trải nghiệm người dùng. Khiến người dùng dễ chịu hơn, và ít nhận ra đây là quảng cáo.

Over The Top (OTT)
Là các ứng dụng và nội dung âm thanh, video được cung cấp trên nền tảng Internet.

OTT Box
Là trung tâm để người dùng có thể kết nối với các dịch vụ OTT.

Programmatic Advertising
Là quy trình giúp tự động mua bán không gian quảng cáo trên các nền tảng kỹ thuật số để có được vị trí đặt quảng cáo tốt trong thời gian nhanh và với giá rẻ. Quy trình này đang được bán qua các sàn giao dịch quảng cáo.

Real-Time Bidding (RTB)
Là hình thức mua – bán lượt hiển thị quảng cáo online, dựa trên việc đấu giá trong thời gian thực. Các Ad Buyers tiến hành đấu giá để quyết định quảng cáo nào được hiển thị tại thời điểm khách hàng đang truy cập vào website.

Supply Side Platform (SSP)
Là một nền tảng công nghệ để Publisher quản lý việc quản lý, bán và tối ưu inventory cách tự động và hiệu quả nhất.

CÁC THUẬT NGỮ TRONG CONTENT MARKETING
Một thuật ngữ tiếp thị quá quen thuộc, là quá trình cho ra các nội dung mà độc giả hoặc khách hàng tiềm năng bạn đang tìm kiếm

Content Strategy
Có thể hiểu là chiến lược content, đây là việc đưa ra định hướng, nguyên tắc, cách thức, nền tảng, chiến thuật,.. Từ đó xây dựng các ý tưởng cho kênh tiếp thị.

Content Curation
Đây là quy trình xác định nội dung có liên quan được tổng hợp từ nhiều nguồn, kênh khác nhau. Sau đó tiếp tục chỉnh sửa chúng thành các content logic, khoa học, hợp lý, phù hợp với độc giả.

Editor
Editor là các biên tập viên, người có quyền đưa nội dung vào nhiều kênh khác nhau thông qua những quy định, và nguyên tắc cho trước.

Curator
Đóng vai trò tìm kiếm và chắt lọc những nội dung tốt cho những chủ đề được yêu cầu sau đó đưa chúng tới với độc giả.

Nurture
Là công đoạn gợi ý, cung cấp tất cả thông tin mà khách hàng tiềm năng đang kiếm tìm ở những giai đoạn tiếp khi thực hiện mua bán sản phẩm và dịch vụ.

Persona
Là một nhóm người có nhu cầu về nội dung cần được giải quyết ngay lập tức.

Buyer Journey
Bao gồm nhu cầu về từ khóa và thông tin cùng các kênh được sử dụng trong một nhóm người persona.

Content Map
Đây chính là một kho kiến thức đáp ứng được nhu cầu nội dung tại quá trình Buyer Journey.

Editorial Calendar
Là lịch trình các nội dung đang được xuất bản theo chủ đề ở những kênh khác nhau và với từng nhóm persona riêng biệt.

Editorial Guidelines
Là các yêu cầu về: Thể loại, phong cách, chủ đề nội dung,… Đối với từng kênh khi thực hiện xuất bản thông tin.

Channel Manager
Là team người chia sẻ, phát tán content nhất định trên các kênh cố định như : G+, Zalo, Facebook marketing,…

Response Manager
Vai trò của họ là: Lắng nghe, theo dõi, quan sát các tương tác trên các trang mạng xã hội, thực hiện một vài quyền hành nhất định để đại diện cho công ty đưa ra các tương tác với khách hàng như trả lời bình luận,…

CopyWriting
Copywriter là những người nắm giữ vai trò sản xuất, sáng tạo nội dung.

Content Shock
Có nghĩa là sự bùng nổ content, bởi vì hiện nay hoạt động content marketing ngày càng trở nên phổ biến và xuất hiện tràn lan.

Cornerstone Content
Có thể hiểu đây là nền tảng gồm thông tin cơ bản, quan rọng, và không thể thiếu trong các trang web.

Keyword
Đây chính là thuật ngữ digital dùng để xác định nội dung trên một website. Từ khóa sẽ xuất hiện ở tiêu đề chính, tiêu đề phụ, đồng thời được lặp nhiều lần trong một bài viết.

Link Building
Là thuật ngữ chỉ sự xây dựng liên kết giữa những thông tin trực tuyến.

Blogging
Là nơi xuất bản nội dung, có thể hiểu đơn giản từ “blog” là từ được viết tắt từ “weblog”.

Infographic
Infographics một thuật ngữ trong digital, là áp phích kỹ thuật số gồm có rất nhiều thông tin như: Sự việc, hình ảnh , với font chữ đẹp và hấp dẫn, bắt mắt người xem.

thuật ngữ content shock

CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT TRONG MARKETING
• CMS: Content Management System – Hệ quản trị nội dung.

• CPA: Cost per Action – Giá cho mỗi hành động.

• CPC: Trả phí cho mỗi nhấp chuột (click).

• CPL: Cost per lead – chi phí cho khách hàng đích (Khách hàng tiềm năng).

• CR: Conversion rate – tỷ lệ chuyển đổi.

• CRM: Customer Relationship Management – Hệ quản trị quan hệ (liên lạc) với khách hàng.

• CRO: Conversion Rate Optimization – Tối ưu hóa chuyển đổi.

• CTA: Call To Action – Kêu gọi hành động.

• KPI: Key Performance Indicator – Hiệu suất công việc.

• PR: Public Relations – Truyền thông.

• PV: Page View – Lượt xem trang.

• QR CODE: Mã QR – Mã vạch, mã nhận diện.

• RSS: Rich Site Summary – Rút gọn để lan tỏa page.

• SM: Social Media – Mạng xã hội.

• SMM: Social Media Marketing – Làm tiếp thị trên mạng xã hội.

• UV: Unique Visit – Truy cập duy nhất.

• WON: Word Of Mouth – Truyền thông bằng miệng.

• ASP: Application Service Provider – Nhà cung cấp ứng dụng.

• API: Application Programming Interface – Hệ giao tiếp ứng dụng lập trình.

• B2B: Business To Business – Doanh nghiệp với doanh nghiệp, các doanh nghiệp bán hàng cho nhau.

• B2C: Business to Consumer – doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng lẻ.

• CAC: Customer Acquisition Cost – Tổng chi phí để bán được hàng.

• CLV: Customer Lifetime Value – Giá trị khách hàng bền vững.

• CoCA: Cost of Customer Acquisition – Số tiền chi ra để có được một khách hàng.

• MRR: Monthly Recurring Revenue – Doanh thu định kỳ hàng tháng.

• NSFW: Not Safe For Work – Việc làm này không an toàn.

• ROI: Return On Investment – Tỷ lệ lợi nhuận thu được.

• SMB: Small to Medium Business – Doanh nghiệp vừa và nhỏ.

KẾT LUẬN

Chuyengiamarketing đã tổng hợp cách chi tiết và đầy đủ nhất về các thuật ngữ Marketing, hy vọng với bài viết trên có thể giúp bạn dễ dàng hơn trong việc làm Marketing doanh nghiệp mình.

Đánh giá post